Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: OIHAF (人戈竹日火)
Unicode: U+9D12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lệnh, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” : xem “tích” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tích linh con chim chìa vôi. Kinh Thi có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem [jílíng].

Từ ghép 1