Có 1 kết quả:
linh
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰令鳥
Nét bút: ノ丶丶フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: OIHAF (人戈竹日火)
Unicode: U+9D12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên - 乙亥八月十六日哭家弟叔荃 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ)
• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tích linh 鶺鴒 con chim chìa vôi. Kinh Thi 詩經 có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn 鶺鴒在原,兄弟急難 con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên 鴒原.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1