Có 1 kết quả:
si
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰氐鳥
Nét bút: ノフ一フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HMHAF (竹一竹日火)
Unicode: U+9D1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ, zhī ㄓ
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
(như: giốc si 角鴟,角鸱)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cú tai mèo. § Thường gọi là “giốc si” 角鴟. Tục gọi là “miêu đầu ưng” 貓頭鷹.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cú tai mèo. Thường gọi là giốc si 角鴟. Tục gọi là miêu đầu ưng 貓頭鷹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cú tai mèo;
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cú.
Từ ghép 3