Có 1 kết quả:
ương
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱央鳥
Nét bút: 丨フ一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: LKHAF (中大竹日火)
Unicode: U+9D26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Áo nùng ca kỳ 1 - 懊儂歌其一 (Lư Long Vân)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Vi Trang)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm chung thi kỳ 6 - 臨終詩其六 (Trương Hồng Kiều)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 08 - 蘇台竹枝詞其八 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Uyên ương thảo - 鴛鴦草 (Tiết Đào)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Vi Trang)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm chung thi kỳ 6 - 臨終詩其六 (Trương Hồng Kiều)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 08 - 蘇台竹枝詞其八 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Uyên ương thảo - 鴛鴦草 (Tiết Đào)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vịt cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “uyên ương” 鴛鴦.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem uyên ương 鴛鴦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鴛鴦 [yuanyang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Uyên ương 鴛鴦. Vần Uyên.
Từ ghép 3