Có 1 kết quả:
hồng
Tổng nét: 17
Bộ: điểu 鳥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰江鳥
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: EMHF (水一竹火)
Unicode: U+9D3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori), ひしくい (hishikui), おおがり (ōgari)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori), ひしくい (hishikui), おおがり (ōgari)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Án Thù)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Án Thù)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn.
② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng 洪. Như hồng hi 鴻禧 phúc lớn.
③ Họ Hồng.
② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng 洪. Như hồng hi 鴻禧 phúc lớn.
③ Họ Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vịt trời — To lớn — Mạnh mẽ.
Từ ghép 9