Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 18
Bộ: điểu 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰我鳥
Nét bút: ノ一丨一フノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HIHAF (竹戈竹日火)
Unicode: U+9D5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao lạc - 搖落 (Đỗ Phủ)
• Đắc Phòng công trì nga - 得房公池鵝 (Đỗ Phủ)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
• Đắc Phòng công trì nga - 得房公池鵝 (Đỗ Phủ)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
Bình luận 0