Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bằng trình
1
/1
鵬程
bằng trình
Từ điển trích dẫn
1. Đường bay của chim bằng. Tỉ dụ tiền trình xa rộng. ◎Như: “bằng trình vạn lí”
鵬
程
萬
里
. § Nay thường dùng làm lời nói tặng lúc chia tay đi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường bay của chim bằng. Chỉ đường hoạt động lớn lao.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之
(
Trần Đình Tân
)
•
Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺
(
Trịnh Sâm
)
•
Ngự chế hạnh Kiến Thuỵ đường ngẫu thành - 御制幸建瑞堂偶成
(
Lê Thánh Tông
)
•
Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪
(
Phan Huy Ích
)
•
Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日
(
Lê Tắc
)
•
Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒
(
Phan Huy Ích
)
•
Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮
(
Thân Nhân Trung
)
•
Yếu thắng - 要勝
(
Khuyết danh Việt Nam
)
Bình luận
0