Có 1 kết quả:

thước

1/1

thước

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chim bồ các, chim khách. § Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” 喜鵲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước 喜鵲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách. Cg. 喜鵲 [xêquè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim khách, thường kêu lên báo tin khách xa tới hoặc người xa về. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Ngoài rèm thước chẳng mách tin «.

Từ ghép 5