Có 1 kết quả:

uyên
Âm Hán Việt: uyên
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノフ丶フフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JUHAF (十山竹日火)
Unicode: U+9D77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Âm Nôm: oan, uyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

uyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Uyên sồ” 鵷鶵 một loài chim phượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyên sồ 鵷雛 một loài chim phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵷雛】 uyên sồ [yuanchú] Một loài chim giống như phượng.

Từ ghép 2