Có 1 kết quả:
uyên
Âm Hán Việt: uyên
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰宛鳥
Nét bút: 丶丶フノフ丶フフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JUHAF (十山竹日火)
Unicode: U+9D77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰宛鳥
Nét bút: 丶丶フノフ丶フフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JUHAF (十山竹日火)
Unicode: U+9D77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Tại Kinh Châu trùng phó Lĩnh Nam - 在荊州重赴嶺南 (Tống Chi Vấn)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Tại Kinh Châu trùng phó Lĩnh Nam - 在荊州重赴嶺南 (Tống Chi Vấn)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vịt đực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Uyên sồ” 鵷鶵 một loài chim phượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyên sồ 鵷雛 một loài chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鵷雛】 uyên sồ [yuanchú] Một loài chim giống như phượng.
Từ ghép 2