Có 1 kết quả:
côn
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰昆鳥
Nét bút: 丨フ一一一フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: APHAF (日心竹日火)
Unicode: U+9D7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: côn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とうまる (tōmaru), しゃも (shamo)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Âm Nôm: côn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とうまる (tōmaru), しゃも (shamo)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 - 絕句六首其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 - 絕句六首其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn kê 鵾雞,鹍鸡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn kê” 鵾雞 theo sách cổ là một giống chim lớn hình tựa “thiên nga” 天鵝.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn kê 鵾雞 con gà hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim giống như sếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn kê 鵾雞. Tên một loài chim giống chim Hạc nhưng lông màu vàng.
Từ ghép 1