Có 1 kết quả:
ngạc
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咢鳥
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RSHAF (口尸竹日火)
Unicode: U+9D9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: è
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): みさご (misago)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): みさご (misago)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. § Ngày xưa gọi là chim “thư cưu” 睢鳩. Cũng gọi là “ngư ưng” 魚鷹 chim ưng biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim ngạc, mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. Ngày xưa gọi là chim thư cưu 睢鳩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.