Có 1 kết quả:
ngạc
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咢鳥
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RSHAF (口尸竹日火)
Unicode: U+9D9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: è
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): みさご (misago)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): みさご (misago)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Phụng tặng Nghiêm bát các lão - 奉贈嚴八閣老 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Phụng tặng Nghiêm bát các lão - 奉贈嚴八閣老 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. § Ngày xưa gọi là chim “thư cưu” 睢鳩. Cũng gọi là “ngư ưng” 魚鷹 chim ưng biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim ngạc, mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. Ngày xưa gọi là chim thư cưu 睢鳩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.