Có 1 kết quả:

côn
Âm Hán Việt: côn
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨フ一一一丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BJHAF (月十竹日火)
Unicode: U+9DA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とうまる (tōmaru), しゃも (shamo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

côn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống gà lớn (ngày xưa).
2. (Danh) Tên khác của chim “phụng hoàng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Côn kê : Con gà thật lớn — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng.

Từ ghép 1