Có 1 kết quả:
côn
Âm Hán Việt: côn
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰軍鳥
Nét bút: 丶フ一丨フ一一一丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BJHAF (月十竹日火)
Unicode: U+9DA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰軍鳥
Nét bút: 丶フ一丨フ一一一丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BJHAF (月十竹日火)
Unicode: U+9DA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とうまる (tōmaru), しゃも (shamo)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とうまる (tōmaru), しゃも (shamo)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0