Có 1 kết quả:
thương
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰倉鳥
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: ORHAF (人口竹日火)
Unicode: U+9DAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 - 乾元中寓居同谷縣作歌其三 (Đỗ Phủ)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊 tên riêng của chim “hoàng oanh” 黃鶯.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương quát 鶬鴰 con dang. Xem chữ quát 鴰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim vàng anh. Cg. 鶬鶊 [canggeng].
Từ ghép 2