Có 1 kết quả:

thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: ORHAF (人口竹日火)
Unicode: U+9DAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cāng ㄘㄤ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thương quát ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” tên riêng của chim “hoàng oanh” .
2. (Danh) “Thương quát” loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quát con dang. Xem chữ quát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim vàng anh. Cg. [canggeng].

Từ ghép 2