Có 1 kết quả:

oanh
Âm Hán Việt: oanh
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FFBHF (火火月竹火)
Unicode: U+9DAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh, oanh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): うぐいす (uguisu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ang1

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

1/1

oanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).

Từ ghép 4