Có 1 kết quả:
hạc
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰隺鳥
Nét bút: 丶フノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: OGHAF (人土竹日火)
Unicode: U+9DB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ
Âm Nôm: hạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つる (tsuru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6
Âm Nôm: hạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つる (tsuru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 1 - 冬日寄亥白嶺南其一 (Trương Vấn Đào)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Thu từ kỳ 1 - 秋詞其一 (Lưu Vũ Tích)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang - 送唐環歸敷水莊 (Giả Đảo)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 1 - 冬日寄亥白嶺南其一 (Trương Vấn Đào)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Thu từ kỳ 1 - 秋詞其一 (Lưu Vũ Tích)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang - 送唐環歸敷水莊 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim hạc, con sếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim hạc, sếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Hạc, sếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống chim thuộc loài cò, hình dáng thanh nhã, bay cao. Ta cũng gọi là chim bạc.
Từ ghép 8