Có 2 kết quả:
cốt • hoạt
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨鳥
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BBHAF (月月竹日火)
Unicode: U+9DBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gú ㄍㄨˊ, gǔ ㄍㄨˇ, hú ㄏㄨˊ
Âm Nôm: cốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 골
Âm Quảng Đông: gwat1, wat6
Âm Nôm: cốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 골
Âm Quảng Đông: gwat1, wat6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Khương Quỳ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Khương Quỳ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loài chim hung ác)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cốt cưu 鶻鳩 chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu 斑鳩.
② Một loài chim cắt, tính hung ác.
③ Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột 回紇. Một âm là hoạt.
② Một loài chim cắt, tính hung ác.
③ Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột 回紇. Một âm là hoạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài bồ câu (Treron peomagna).
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim le le.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.