Có 1 kết quả:

kiêm
Âm Hán Việt: kiêm
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TCHAF (廿金竹日火)
Unicode: U+9DBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, qiān ㄑㄧㄢ
Âm Nôm: kiêm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ついば.む (tsuiba.mu)
Âm Quảng Đông: gim1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

1/1

kiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: kiêm kiêm 鶼鶼,鹣鹣)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiêm kiêm” 鶼鶼: (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” 南方有比翼鳥焉, 不比不飛, 其名謂之鶼鶼 Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiêm kiêm 鶼鶼 một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại chim bay liền cánh, lúc nào cũng có đôi. Chỉ tình vợ chồng gắn bó. Cũng nói Kiêm điệp 鶼鰈 ( tên loài chim và loài cá đi đâu cũng có đôi ) — Kiêm 鶼loài chim. Nguyên văn sách Nhĩ Nhã 爾雅chép: Kiêm như con le le, lông màu xanh, chỉ có một cánh và một mắt, thường ở phương Nam, mỗi khi muốn bay thì hai con phải chắp cánh với nhau rồi mới bay được gọi là Tỉ dực điểu 比翼鳥chim liền cánh. Cũng gọi là Kiêm kiêm 鶼鶼 — Nọ loài chim chắp cánh cùng bay ( Chinh Phụ Ngâm ).

Từ ghép 1