Có 1 kết quả:
tư
Âm Hán Việt: tư
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱兹鳥
Nét bút: 丶ノ一フフ丶フフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TVIF (廿女戈火)
Unicode: U+9DBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: điểu 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱兹鳥
Nét bút: 丶ノ一フフ丶フフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TVIF (廿女戈火)
Unicode: U+9DBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cí ㄘˊ, sī ㄙ, zī ㄗ
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo điền - 稻田 (Vi Trang)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 17 - 秦州雜詩其十七 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 17 - 秦州雜詩其十七 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tư” 鷀.