Có 1 kết quả:
nghịch
Âm Hán Việt: nghịch
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰益鳥
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TTHAF (廿廿竹日火)
Unicode: U+9DC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰益鳥
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TTHAF (廿廿竹日火)
Unicode: U+9DC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một giống chim bói cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” 鸕鷀 mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” 鷁首. Cũng như “dật thủ” 艗首.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống chim ở nước, giống như con lô tư mà lông trắng, tài liệng không sợ gió, người ta thường vẽ hình nó ở đầu thuyền cho nên gọi cái thuyền là nghịch thủ 鷁首. Có khi viết là dật thủ 艗首.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim biển trong thần thoại.