Có 1 kết quả:
ê
Âm Hán Việt: ê
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Hình thái: ⿱殹鳥
Nét bút: 一ノ一一ノ丶フノフフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SEHAF (尸水竹日火)
Unicode: U+9DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Hình thái: ⿱殹鳥
Nét bút: 一ノ一一ノ丶フノフフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SEHAF (尸水竹日火)
Unicode: U+9DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yī ㄧ
Âm Nôm: y
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: y
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Hứa Hồn)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phù y 1 - 鳧鷖 1 (Khổng Tử)
• Phù y 2 - 鳧鷖 2 (Khổng Tử)
• Phù y 3 - 鳧鷖 3 (Khổng Tử)
• Phù y 4 - 鳧鷖 4 (Khổng Tử)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Hứa Hồn)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phù y 1 - 鳧鷖 1 (Khổng Tử)
• Phù y 2 - 鳧鷖 2 (Khổng Tử)
• Phù y 3 - 鳧鷖 3 (Khổng Tử)
• Phù y 4 - 鳧鷖 4 (Khổng Tử)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con cò
2. màu xanh đen
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Con cò.
② Sắc xanh đen.
② Sắc xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim tựa như loài cò — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng — Chỉ màu xanh đen.