Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
âu lộ
1
/1
鷗鷺
âu lộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim âu và con cò. Chỉ người ở ẩn sống nhàn, giống như con âu con cò thơ thẩn ven sông.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc toán tử (Lữ nhạn hướng nam phi) - 卜算子(旅雁向南飛)
(
Chu Đôn Nho
)
•
Chân châu liêm - 真珠簾
(
Lục Du
)
•
Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台
(
Lục Du
)
•
Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Ngũ hồ du - 五湖遊
(
Thái Thuận
)
•
Như mộng lệnh kỳ 1 - 如夢令其一
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Phiếm chu hý tác trường luật - 泛舟戲作長律
(
Tương An quận vương
)
•
Sơ nhập Hoài Hà kỳ 2 - 初入淮河其二
(
Dương Vạn Lý
)
•
Tống Vương Bá Tuần ngự sử phó Quảng Đông thiêm hiến thì bộc tương hồi Yên kinh - 送王伯循御史赴廣東僉憲時僕將回燕京
(
Tát Đô Lạt
)
•
Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
Bình luận
0