Có 1 kết quả:
chí
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱執鳥
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: GIHAF (土戈竹日火)
Unicode: U+9DD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), シ (shi), チツ (chitsu)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), シ (shi), チツ (chitsu)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Chí phụ thủ tán - 鷙婦守贊 (Nguyễn Hành)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Độc lập - 獨立 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Chí phụ thủ tán - 鷙婦守贊 (Nguyễn Hành)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Độc lập - 獨立 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loài chim dữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài chim mạnh tợn.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư 商君書: “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư 商君書: “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài chim mạnh tợn.
② Tính mạnh tợn.
② Tính mạnh tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài chim dữ;
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. 【鷙鳥】chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. 【鷙鳥】chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loại chim dữ — Mạnh mẽ, dữ tợn.