Có 2 kết quả:
thốc • trạc
Âm Hán Việt: thốc, trạc
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱族鳥
Nét bút: 丶一フノノ一ノ一一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YKHAF (卜大竹日火)
Unicode: U+9DDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱族鳥
Nét bút: 丶一フノノ一ノ一一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YKHAF (卜大竹日火)
Unicode: U+9DDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: sạt, soạc, soạt, thốc, trạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori)
Âm Quảng Đông: zok3, zok6
Âm Nôm: sạt, soạc, soạt, thốc, trạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori)
Âm Quảng Đông: zok3, zok6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Hồ Tôn Thốc, danh sĩ đời Trần, quê ở Nghệ an, nhưng cư ngụ tại huyện Đường hào tình Hưng yên, làm quan tới chức Hàn lâm Học sĩ Phụng chỉ, Kiêm Thẩm hình viện sứ. Ông là tác giả hai bộ sử Việt viết bằng chữ Hán là Việt sử cương mục, Việt Nam thế chí, và tập thơ Thảo nhân hiệu tần tập.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: nhạc trạc 鸑鷟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Nhạc trạc” 鸑鷟: xem chữ “nhạc” 鸑.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ nhạc 鸑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim nước.
Từ ghép 1