Có 1 kết quả:

tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 23
Bộ: điểu 鳥 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: OFHAF (人火竹日火)
Unicode: U+9DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ziu1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử 莊子: Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.

Từ điển Trần Văn Chánh

鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu liêu: 鷦鷯Tên một loài chim nhỏ, làm tổ.

Từ ghép 1