Có 1 kết quả:
tế
Âm Hán Việt: tế
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝鳥
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FKHAF (火大竹日火)
Unicode: U+9DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝鳥
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FKHAF (火大竹日火)
Unicode: U+9DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, biē ㄅㄧㄝ, chǎng ㄔㄤˇ
Âm Nhật (onyomi): ヘツ (hetsu), ヘチ (hechi), ヘイ (hei), ヒ (hi)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit3
Âm Nhật (onyomi): ヘツ (hetsu), ヘチ (hechi), ヘイ (hei), ヒ (hi)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit3
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim trĩ, chim dẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” 錦雞.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trĩ, con dẽ, lông cánh rất đẹp. Cũng gọi là cẩm kê 錦雞. Một âm là miết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài gà lôi (hay chim trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim trĩ. Cũng gọi là Tế trĩ.