Có 1 kết quả:
liêu
Tổng nét: 23
Bộ: điểu 鳥 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰尞鳥
Nét bút: 一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KFHAF (大火竹日火)
Unicode: U+9DEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Đảo thư hoài - 崑島書懷 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 05 - Lưu Tiên nham - 桂林十二詠其五-劉仙岩 (Phan Huy Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 05 - Lưu Tiên nham - 桂林十二詠其五-劉仙岩 (Phan Huy Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯: xem “tiêu” 鷦.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ tiêu 鷦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鷦鷯 [jiao liáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu liêu 鷦鷯: Tên một loài chim làm tổ rất khéo. Ta gọi là chim Chiền chiện.
Từ ghép 1