Có 1 kết quả:
khê
Tổng nét: 24
Bộ: điểu 鳥 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰溪鳥
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: EBKF (水月大火)
Unicode: U+9E02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, xī ㄒㄧ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): おしどり (oshidori)
Âm Quảng Đông: kai1
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): おしどり (oshidori)
Âm Quảng Đông: kai1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Dã Khê độ - 野溪渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 01 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其一 (Viên Khải)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
• Dã Khê độ - 野溪渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 01 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其一 (Viên Khải)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: khê xích 鸂鶒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “khê xích” 鸂鶒.
Từ điển Thiều Chửu
① Khê xích 鸂鶒 một giống chim ở nước, giống như con le mà cánh biếc. Tục gọi là tử uyên ương 紫鴛鴦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim nước giống như con le.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sống trên mặt nước, bắt cá, gần giống vịt trời, nhưng lông nhiều màu tía.
Từ ghép 1