Có 1 kết quả:
chiên
Âm Hán Việt: chiên
Tổng nét: 24
Bộ: điểu 鳥 (+13 nét)
Hình thái: ⿰亶鳥
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YMHAF (卜一竹日火)
Unicode: U+9E07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: điểu 鳥 (+13 nét)
Hình thái: ⿰亶鳥
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YMHAF (卜一竹日火)
Unicode: U+9E07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề lộ tả Phật đường - 題路左佛堂 (Ngô Vũ Lăng)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một giống chim dữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim dữ, hình tựa diều hâu, lông xanh vàng, hay săn bắt chim cưu, bồ câu, chim sẻ...
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống chim dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).