Có 1 kết quả:

nhạc
Âm Hán Việt: nhạc
Tổng nét: 25
Bộ: điểu 鳥 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KKHAF (大大竹日火)
Unicode: U+9E11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Quảng Đông: ngok6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc 鸑鷟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhạc trạc” 鸑鷟: (1) Tên gọi khác của chim phượng hoàng. (2) Một giống chim sống ở nước, như con vịt nhưng lớn hơn. (3) Tên núi ở Cam Túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc trạc 鸑鷟 một loài chim phượng hoàng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸑鷟】 nhạc trạc [yuèzhuó] Một loài chim nước (nói trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Nhạc sơn thuộc tỉnh Cam Túc, còn có các tên là Nam kì sơn, Lai nghi sơn. Trương Quả Lão đời Đường thành tiên tại núi này.

Từ ghép 1