Có 1 kết quả:
lô
Tổng nét: 27
Bộ: điểu 鳥 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰盧鳥
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YTHAF (卜廿竹日火)
Unicode: U+9E15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira), あたま (atama)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira), あたま (atama)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Phiếm chu hý tác trường luật - 泛舟戲作長律 (Tương An quận vương)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Phiếm chu hý tác trường luật - 泛舟戲作長律 (Tương An quận vương)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” 鸕鷥. Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ tư 鷀.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.
Từ ghép 2