Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 27
Bộ: điểu 鳥 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YTHAF (卜廿竹日火)
Unicode: U+9E15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨˊ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira), あたま (atama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lou4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” 鸕鷥. Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ tư 鷀.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.

Từ ghép 2