Có 1 kết quả:
quán
Âm Hán Việt: quán
Tổng nét: 28
Bộ: điểu 鳥 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雚鳥
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TGHAF (廿土竹日火)
Unicode: U+9E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 28
Bộ: điểu 鳥 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雚鳥
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TGHAF (廿土竹日火)
Unicode: U+9E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, huān ㄏㄨㄢ, quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): こうのとり (kōnotori)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun3
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): こうのとり (kōnotori)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đăng Quán Tước lâu - 登鸛雀樓 (Lý Ích)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Nhị hà kỳ 1 - 珥河其一 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Đăng Quán Tước lâu - 登鸛雀樓 (Lý Ích)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Nhị hà kỳ 1 - 珥河其一 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim khoang, chim quán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim khoang, chim quán. Giống con hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim thật lớn, gần giống con cò. Ta gọi là con sếu.