Có 2 kết quả:
li • ly
Tổng nét: 30
Bộ: điểu 鳥 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麗鳥
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MPHAF (一心竹日火)
Unicode: U+9E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Khuê oán - 閨怨 (Trần Nhân Tông)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thương xuân khúc - 傷春曲 (Bạch Cư Dị)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Vũ Uy mộ xuân văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn dĩ đáo Tấn Xương - 武威暮春聞宇文判官西使還已到晉昌 (Vương Duy)
• Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương - 武威春暮,聞宇文判官西使還,已到晉昌 (Sầm Tham)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Khuê oán - 閨怨 (Trần Nhân Tông)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thương xuân khúc - 傷春曲 (Bạch Cư Dị)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Vũ Uy mộ xuân văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn dĩ đáo Tấn Xương - 武威暮春聞宇文判官西使還已到晉昌 (Vương Duy)
• Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương - 武威春暮,聞宇文判官西使還,已到晉昌 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoàng li” 黃鸝 chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” 黄鸝不語怨東風 (Khuê sầu 閨愁) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim vàng anh
Từ điển Thiều Chửu
① Hoàng li 黃鸝 tức là con vàng anh, hoàng oanh 黃鶯.
Từ điển Trần Văn Chánh
【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).
Từ ghép 1