Có 1 kết quả:
cưu
giản thể
Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鳩
Từ ghép 6