Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 7
Bộ: điểu 鳥 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノフ丶フ一
Thương Hiệt: EPYM (水心卜一)
Unicode: U+9E21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: gai1

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

giản thể

Từ điển phổ thông

con gà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雞.
2. Giản thể của chữ 鷄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) gà: 母雞 Gà mái; 錦雞 Gà gô; 火雞 Gà tây;
②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雞 (bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雞

Từ ghép 7