Có 1 kết quả:

hồng
Âm Hán Việt: hồng
Tổng nét: 11
Bộ: điểu 鳥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一ノフ丶フ一
Thương Hiệt: EMPM (水一心一)
Unicode: U+9E3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nôm: hồng
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

hồng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴻

Từ ghép 1