Có 1 kết quả:

ta
Âm Hán Việt: ta
Tổng nét: 20
Bộ: lỗ 鹵 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フノ丶丶丶丶丶一丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: YWTQM (卜田廿手一)
Unicode: U+9E7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuó ㄘㄨㄛˊ
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 1

Dị thể 8

1/1

ta

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mặn. ◎Như: “ta ngư” 鹺魚 cá mặn.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “diêm” 鹽. ◎Như: “ta vụ” 鹺務 công việc muối, “ta sứ” 鹺使 quan vận chuyển muối (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Mặn, đậm muối. Có khi dùng như chữ diêm 鹽. Như ta vụ 鹺務 công việc muối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị mặn của muối.

Từ ghép 1