Có 2 kết quả:
diêm • diễm
Tổng nét: 24
Bộ: lỗ 鹵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿰臣⿱𠂉鹵皿
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一丨一丨フノ丶丶丶丶丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: SWBT (尸田月廿)
Unicode: U+9E7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: diêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: diêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Yên Lãng Từ thiếu doãn - 贈安朗徐少尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Yên Lãng Từ thiếu doãn - 贈安朗徐少尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
muối ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” 海鹽 muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” 礦鹽 muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
Từ điển Thiều Chửu
① Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Muối, muối ăn: 海鹽 Muối bể; 礦鹽 Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.【鹽酸】diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.【鹽酸】diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muối ăn — Chất muối háo học — Mặn — Một âm là Diễm.
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” 海鹽 muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” 礦鹽 muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy muối mà ướp. Chẳng hạn muối dưa, muối cá. Ta quen đọc là Diêm — Dùng như chữ Diễm là đẹp — Một âm là Diêm.