Có 4 kết quả:
biều • bào • phiếu • tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: lộc 鹿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸鹿灬
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IPF (戈心火)
Unicode: U+9E83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ, piǎo ㄆㄧㄠˇ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): おおしか (ōshika)
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): おおしか (ōshika)
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loài hoẵng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xới đất;
② Dũng cảm, mạnh mẽ.
② Dũng cảm, mạnh mẽ.