Có 1 kết quả:

thô
Âm Hán Việt: thô
Tổng nét: 15
Bộ: lộc 鹿 (+4 nét)
Hình thái: 鹿
Nét bút: ノ丶フノ丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: CHIXP (金竹戈重心)
Unicode: U+9E84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄘㄨ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): はな.れる (hana.reru), あら.い (ara.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thô

giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. sơ lược
3. gạo giã chưa kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thô .