Có 1 kết quả:

bào
Âm Hán Việt: bào
Tổng nét: 16
Bộ: lộc 鹿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノフフ一フ
Thương Hiệt: IPPRU (戈心心口山)
Unicode: U+9E85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): おおしか (ōshika)
Âm Quảng Đông: paau4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. § Tục gọi là “bào tử” 麅子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử 麅子 da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 麃 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bào 麃.