Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 19
Bộ: lộc 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹿其
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: IPTMC (戈心廿一金)
Unicode: U+9E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2 - 席上代人贈別其二 (Tô Thức)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2 - 席上代人贈別其二 (Tô Thức)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỳ lân 麒麟)
Từ điển Thiều Chửu
① Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【麒麟】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).
Từ ghép 1