Có 1 kết quả:
lộc
Tổng nét: 19
Bộ: lộc 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱林鹿
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: DDIXP (木木戈重心)
Unicode: U+9E93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ふもと (fumoto)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk1
Âm Nôm: lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ふもと (fumoto)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Điệp luyến hoa (Quá vũ xuân ba phù áp lục) - 蝶戀花(過雨春波浮鴨綠) (Lăng Vân Hàn)
• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Sương thiên - 霜天 (Nguyễn Tư Giản)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Yên sơn kỳ 1 - 燕山其一 (Tô Triệt)
• Điệp luyến hoa (Quá vũ xuân ba phù áp lục) - 蝶戀花(過雨春波浮鴨綠) (Lăng Vân Hàn)
• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Sương thiên - 霜天 (Nguyễn Tư Giản)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Yên sơn kỳ 1 - 燕山其一 (Tô Triệt)
Bình luận 0