Có 1 kết quả:

hàm
Âm Hán Việt: hàm
Tổng nét: 20
Bộ: lộc 鹿 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: IPIHR (戈心戈竹口)
Unicode: U+9E99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quảng Đông: haam4, ngaam4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

hàm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài dê núi sừng nhỏ.