Có 1 kết quả:
xạ
Tổng nét: 21
Bộ: lộc 鹿 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿射
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: IPHHI (戈心竹竹戈)
Unicode: U+9E9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khứ phụ từ - 去婦詞 (Vương Cung)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khứ phụ từ - 去婦詞 (Vương Cung)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hươu xạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu xạ. § Một giống thú giống như hươu mà nhỏ hơn, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng trái trứng gà, gọi là “xạ hương” 麝香, dùng để làm thuốc.
2. (Danh) Chất thơm của “xạ hương” 麝香. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh màn phỉ thúy, Hương xông thoang thoảng gấm phù dung.
2. (Danh) Chất thơm của “xạ hương” 麝香. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh màn phỉ thúy, Hương xông thoang thoảng gấm phù dung.
Từ điển Thiều Chửu
① Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương 麝香 dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Hươu xạ, con xạ;
② (dược) Xạ hương. 【麝香】 xạ hương [shèxiang] a. (động) Con cầy hương, con xạ hương, hươu xạ; b. (dược) Xạ hương.
② (dược) Xạ hương. 【麝香】 xạ hương [shèxiang] a. (động) Con cầy hương, con xạ hương, hươu xạ; b. (dược) Xạ hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú rừng, gần giống loài nai, nhưng nhỏ hơn nhiều, dưới bụng có một cục bướu chứa một chất thơm — Chất thơm lấy ở cục bướu con Xạ. Cung oán ngâm khúc : » Đệm hồng thuý thơm tho mùi xạ «.
Từ ghép 1