Có 1 kết quả:
lân
Tổng nét: 23
Bộ: lộc 鹿 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹿粦
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: IPFDQ (戈心火木手)
Unicode: U+9E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.
Từ ghép 3