Có 1 kết quả:

lân
Âm Hán Việt: lân
Tổng nét: 23
Bộ: lộc 鹿 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: IPFDQ (戈心火木手)
Unicode: U+9E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.

Từ ghép 3