Có 1 kết quả:

mạch
Âm Hán Việt: mạch
Tổng nét: 7
Bộ: mạch 麥 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: QMHE (手一竹水)
Unicode: U+9EA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): むぎ (mugi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

lúa tẻ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mạch” 麥.
2. Giản thể của chữ 麥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ mạch 麥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa mạch, lúa mì;
② [Mài] (Họ) Mạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麥

Từ ghép 2