Có 1 kết quả:
khúc
Tổng nét: 19
Bộ: mạch 麥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麥匊
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JNPFD (十弓心火木)
Unicode: U+9EB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miàn ㄇㄧㄢˋ, qū ㄑㄩ, qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Nhật (kunyomi): こうじ (kōji)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1, kuk1
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Nhật (kunyomi): こうじ (kōji)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1, kuk1
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Men rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 麯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khúc 麯 — Họ người.
Từ ghép 1