Có 1 kết quả:

miến
Âm Hán Việt: miến
Tổng nét: 20
Bộ: mạch 麥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: JNMWL (十弓一田中)
Unicode: U+9EB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ, miàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Nôm: diện, , miến
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): むぎこ (mugiko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: min6

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miến

phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột mì. ◎Như: “miến phấn” bột mì, “miến điều” sợi mì, “thang miến” mì nước, “miến bao” bánh mì.
2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: “đậu miến” bột đậu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ miến .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: Bột mì; Bột đậu; Bột ngô; Bột nếp Bột tiêu;
② Mì: Mì sợi; Mì sợi (còn ướt); Mì nước; Một bát mì;
③ (đph) Bở: Củ khoai lang này rất bở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miến . Td: Miến Bao ( bánh mì ).

Từ ghép 3