Có 1 kết quả:
ma
Tổng nét: 11
Bộ: ma 麻 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: IJCC (戈十金金)
Unicode: U+9EBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mā ㄇㄚ, má ㄇㄚˊ
Âm Nôm: ma, mơ
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), マア (mā)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Âm Nôm: ma, mơ
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), マア (mā)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thú - 古戍 (Lưu Cơ)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðại ma 大麻 cây gai. Có khi gọi là hoả ma 火麻 hay hoàng ma 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma 牡麻, giống cái gọi là tử ma 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Gai đực có năm nhị, gai cái có một nhị. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang và túi đựng đồ thôi. Hạt nó cũng ăn được.
② Hồ ma 胡麻 cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂麻 hay du ma 油麻. Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là hồ ma.
② Hồ ma 胡麻 cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂麻 hay du ma 油麻. Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là hồ ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đay, gai và các loại cây có sợi;
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: 麻醬 Tương vừng; 麻油 Dầu vừng;
④ Nhám: 這種紙一面光,一面麻 Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: 麻臉 Mặt rỗ;
⑥ Tê: 腿麻了 Tê chân; 手發麻 Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: 他臉上有麻點 Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem 麻 [ma].
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: 麻醬 Tương vừng; 麻油 Dầu vừng;
④ Nhám: 這種紙一面光,一面麻 Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: 麻臉 Mặt rỗ;
⑥ Tê: 腿麻了 Tê chân; 手發麻 Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: 他臉上有麻點 Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem 麻 [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
【麻麻黑】ma ma hắc [mamahei] (đph) Chạng vạng, nhá nhem tối: 天剛麻麻黑 Trời vừa nhá nhem tối. Xem 麻 [má].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gai, vỏ có thể tước thành sợi nhỏ để dệt thành loại vải thô xấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 21
á ma 亚麻 • á ma 亞麻 • bạch ma 白麻 • bề ma 蓖麻 • chi ma 脂麻 • chi ma 芝麻 • du ma 油麻 • đại ma 大麻 • hoả ma 火麻 • hồ ma 胡麻 • ma bố 麻布 • ma chẩn 麻疹 • ma hoàng 麻黃 • ma kiểm 麻臉 • ma phiền 麻煩 • ma phong 麻瘋 • tầm ma 荨麻 • tầm ma 蕁麻 • trần cốc tử lạn chi ma 陳穀子爛芝麻 • trữ ma 苧麻 • tỳ ma 蓖麻