Có 1 kết quả:

ma phiền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rắc rối, phiền phức. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Để hạ nhân đạo: Tiểu đích kiến vãn thượng thì hậu, khủng phạ lão da xuyên y mạo ma phiền, sở dĩ một hữu thượng lai hồi, chỉ thuyết lão da tại quan thượng một hữu hồi lai” 底下人道: 小的見晚上時候, 恐怕老爺穿衣帽麻煩, 所以沒有上來回, 只說老爺在關上沒有回來 (Đệ thất hồi).
2. Quấy rầy, rầy rà. ◇Lão Xá 老舍: “Cha môn kim thiên tựu đàm đáo giá nhi ba, ngã hoàn hội lai ma phiền nhĩ ni” 咱們今天就談到這兒吧, 我還會來麻煩你呢 (Toàn gia phúc 全家福, Đệ nhị mạc).
3. Vấn đề, sự cố. ◇Sa Đinh 沙汀: “Tựu thị quá hậu lưỡng thiên phát sanh quá nhất điểm ma phiền” 就是過後兩天發生過一點麻煩 (Lô gia tú 盧家秀).