Có 1 kết quả:
huy
Tổng nét: 15
Bộ: ma 麻 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻毛
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一フ
Thương Hiệt: IDHQU (戈木竹手山)
Unicode: U+9EBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さしまね.く (sashimane.ku), さしずばた (sashizubata)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さしまね.く (sashimane.ku), さしずばた (sashizubata)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi trình khải quan - 回程啟關 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tái hạ - 塞下 (Thường Kiến)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tái hạ - 塞下 (Thường Kiến)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lá cờ
2. chỉ huy
2. chỉ huy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.